Ngày đăng: 11:05 PM 13/04/2016 - Lượt xem: 3839
DANH SÁCH THÍNH GIẢ ỦNG HỘ CHƯƠNG TRÌNH SÁT CÁNH CÙNG GIA ĐÌNH VIỆT TỪ NGÀY 07/4 – 13/4/2016
STT |
Thính giả ủng hộ |
Nhân vật được ủng hộ |
Hình thức |
1 |
Thính giả Tống Thị Kim Thoa |
Xây cầu |
2.000.000đ |
2 |
Thính giả Huỳnh Lý Tỷ |
Chương trình |
1.000.000đ |
3 |
Gia đình Bee Pin – Vũng Tàu |
Mổ mắt Xây cầu |
500.000đ 500.000đ |
4 |
Chị Lê Hương Lam Sơn, Nhà Bè |
Cô phụng |
15.000.000đ |
5 |
Hội Từ Thiện Thanh Niên Phật Giáo Việt Nam |
Giếng nước sạch |
5.700.000đ |
6 |
Thính giả Nguyễn Thị Bình, Khu Phố Ông Đông, Phường Tân Hiệp, Thị Xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
Mổ mắt |
500.000đ |
7 |
Thính giả Mai Thị Giác, ấp Hòa Thọ, Xã Vĩnh Hòa, Huyện Chợ Lách, Tỉnh Bến Tre |
Mổ mắt |
200.000đ |
8 |
Gia đình ở Thôn Bỉ, Xã Ngọc Thiện, Huyện Tân Yên, Tỉnh Bắc Giang Gồm: Ông Vũ Thành Quy Bà Phạm Thị Mai Anh Vũ Hồng Sơn Cháu Vũ Hoàng Hiệp |
Xây cầu Xây cầu Xây cầu Xây cầu |
500.000đ 500.000đ 500.000đ 1.000.000đ |
9 |
Gia đình ở Thôn Chạy Dừng, Xã Ngọc Thiện, Huyện Tân Yên, Tỉnh Bắc Giang Gồm: Bà Đồng Thị Dậu Ông Nguyễn Văn Lượng Bà Nguyễn Thị Sáu Thính giả Nguyễn Văn Sinh |
Xây cầu Xây cầu Xây cầu Xây cầu |
500.000đ 500.000đ 500.000đ 500.000đ |
10 |
Thính giả Nguyễn Thị Kim Nhung, Thôn 11, Xã Trường Xuân, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông |
Xây cầu |
500.000đ |
11 |
Gia đình bé Trần Thế Vinh |
Chương trình |
500.000đ |
12 |
Thính giả Diệp Thị Nga |
Cô phụng |
500.000đ |
13 |
Thính giả chuyển khoản vào ngày 8/4 |
Giếng nước sạch |
10.000.000đ |
14 |
Anh Quốc, Củ Chi Tphcm |
Mổ mắt |
700.000đ |
15 |
Gia đình thính giả Phương Và Thơ Công Ty Cổ Phần Cholimex, Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc |
Cô phụng |
800.000đ |
16 |
Bé Nguyễn Thiên Kim Và Nguyễn Thiên My |
Xây cầu Giếng nước sạch |
1.000.000đ 1.000.000đ |
17 |
Thính giả có số tài khoản cuối 7726 chuyển khoản vào ngày 7/4 |
Chương trình |
1.000.000đ |
18 |
Anh và em Quốc Minh – Quốc Nam |
Chương trình |
500.000đ |
19 |
Thính giả Trần Thị Báu |
Mổ tim |
300.000đ |
20 |
Thính giả Lê Văn Hạnh |
Chương trình |
200.000đ |
21 |
Thính giả Giang Văn Lộc |
Thẻ BHYT |
100.000đ |
22 |
Thính giả Đỗ Thị Thu Hiền |
Giếng nước sạch |
2.000.000đ |
23 |
Thính giả Lâm Huệ Linh |
Chương trình |
1.000.000đ |
24 |
Thính giả Võ Thị Thanh Trúc |
Xây cầu Giếng nước sạch nước |
500.000đ 500.000đ |
25 |
Cô Nguyễn Thị Kim Oanh |
Thẻ BHYT |
20.000.000đ |
26 |
Thính giả Phạm Duy Quân |
Chương trình |
100.000đ |
27 |
Thính giả Nguyễn Thị Nguyệt |
Chương trình |
3.000.000đ |
28 |
Thính giả Đỗ Ngọc Hà |
Giếng nước sạch |
500.000đ |
29 |
Thính giả Nam Hương |
Giếng nước sạch |
250.000đ |
30 |
Thính giả chuyển khoản vào ngày 8/4 |
Giếng nước sạch |
1.000.000đ |
31 |
Gia Đình Bé Anh Khoa, Bình Chánh |
Giếng nước sạch Mổ mắt Xây cầu |
200.000đ 200.000đ 200.000đ |
32 |
Thính giả chuyển khoản vào ngày 12/4 |
Mổ mắt |
300.000đ |
33 |
Thính giả chuyển khoản vào ngày 12/4 |
Chương trình |
1.500.000đ |
34 |
Chị Phương Trang – Vũng Tàu |
Chương trình Cô Phụng |
2 bao quần áo + 2 radio 500.000đ |
35 |
Thính giả Thục Quyên – quận 11 |
Chương trình |
02 bao quần áo |
36 |
Anh Nguyễn Văn Mai – phường 15, quận Bình Thạnh |
Chương trình |
01 bao quần áo+ 1 bao giày dép |
37 |
Thính giả Võ Thị Út Bé – phường 6, quận 10 |
Chương trình |
01 bao quần áo |
38 |
Cô Tịnh Đức – quận Bình Thạnh |
Mổ mắt |
500.000đ |
39 |
Anh Hải - quận Bình Thạnh |
Xây cầu Mổ mắt Cô phụng |
200.000đ 200.000đ 100.000đ |
40 |
Cô Diệu Mỹ - quận Gò Vấp |
Xây cầu Mổ mắt |
100.000đ 100.000đ |
41 |
Anh Phú – quận 6 |
Mổ mắt |
1.000.000đ + 02 túi quần áo |
42 |
Gia đình ông Châu Huệ Đường |
Giếng nước sạch |
5.000.000đ |
43 |
Cô Nguyệt – quận Thủ Đức |
Chương trình |
200.000đ |
44 |
Cô Tạ Thị Hồng ấp 2, xã Tân Nhựt, Bình Chánh |
Chương trình |
500.000đ+ 10 thùng quần áo |
45 |
Cô Nguyễn Thị Kiền – 37 khu dân cư, Hương Lộ 5, phường An Lạc, quận Bình Tân |
Chương trình |
10 cái mùng |
46 |
Bác Nguyễn Thị Bạch Đàn – phường 1, quận Tân Bình |
Giếng nước sạch |
4.300.000đ |
47 |
Cô Huỳnh Thị Nghĩa Nga – nhà thờ Ba Chuông, Lê Văn Sỹ, quận Phú Nhuận |
Mổ mắt Xây cầu |
500.000đ 500.000đ |
48 |
Anh Hà Văn Lành – quận 11 |
Giếng nước sạch |
500.000đ+ 01 bao quần áo |
49 |
Thính giả Xuân Vy, mẹ Kim Thoa, phường 15, quận Bình Thạnh |
Chương trình |
100.000đ |
50 |
Cô Anh Đào – đường Vườn Lài, bến phà An Phú Đông |
Chương trình |
03 bao quần áo |
51 |
Bà Đỗ Thị Ảnh – 178 hoàng Diệu, quận 4 |
Cô Phụng |
500.000đ |
52 |
Ông Phạm Văn Cúc – 178 Hoàng Diệu, quận 4 |
Cô Phụng |
500.000đ |
53 |
Gia đình chị Kim, anh Vũ – quận 7 |
Mổ mắt Giếng nước sạch Thẻ BHYT Chương trình |
10.000.000đ 10.000.000đ 5.000.000đ 4.100.000đ |
54 |
Thính giả Dương Thanh Tùng – 96/31 Phan Đình Phùng, quận Phú Nhuận |
Chương trình |
500.000đ |
55 |
Anh Thái Gia Nghĩa – quận 5 |
Thẻ BHYT |
2.000.000đ |
56 |
Chị Trần Hà Mi – quận Gò Vấp |
4 nhân vật trong tháng |
10.000.000đ |
57 |
Em Tuyết Hằng – quận Bình Thạnh |
Chương trình |
50.000đ |
58 |
Chị Mận – quận 2 |
Giếng nước sạch |
400.000đ |
59 |
Chị Lý Cẩm Thủy – quận Bình Thạnh |
4 ông cháu Thạch Mỹ |
300.000đ |
60 |
Chị Đào – quận Thủ Đức |
Chương trình |
500.000đ + 1 túi sách |
61 |
Thính giả - phường 24, quận Bình Thạnh |
Giếng nước sạch Xây cầu |
300.000đ 200.000đ |
62 |
Cô Vân – Nhà Bè |
Cô Phụng |
100.000đ |
63 |
Cô Thủy – Nhà Bè |
Cô Phụng |
100.000đ |
64 |
Gia đình Bé Su To Tun |
Xây cầu Thẻ BHYT |
500.000đ 500.000đ |
65 |
Chị Dung – Thủ Đức |
Chương trình |
200.000đ |
66 |
Thính giả Xuân Dung – Thủ Đức |
Chương trình |
100.000đ |
67 |
Thính giả Kim Phượng – quận Thủ Đức |
Chương trình |
100.000đ |
68 |
Anh Duy – đơn vị 245, Thủ Đức |
Chương trình |
200.000đ |
69 |
Anh Thọ - quận Thủ Đức |
Chương trình |
100.000đ |
70 |
Anh Trần Phú – nhóm bạn hữu đường xa 120/21 phường 16, quận Gò Vấp |
Giếng nước sạch |
500.000đ |
71 |
Thính giả Phạm Thị Vai |
Mổ mắt |
100.000đ + 01 bao quần áo |
72 |
Ông Lê Quốc Thạch và Bà Lê Mỹ Hoa |
Giếng nước sạch Mổ mắt |
500.000đ 500.000đ |
73 |
Thính giả Huỳnh Thị Năm |
Giếng nước sạch |
1.000.000đ |
74 |
Bé Trần Minh Khang |
Chương trình |
500.000đ |
|